Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng
| Hàm lượng hữu cơ | 15 |
| Đạm tổng số (Nts) | 3 |
| Lân hữu hiệu (P2O5hh) | 5 |
| Kali hữu hiệu (K2Ohh) | 2 |
| Lưu huỳnh (S) | 2 |
| Độ ẩm | 25 |
| pHH2O | 5 |
| TE | |
| Bo (B) | 200ppm |
| Sắt (Fe) | 100ppm |
Hướng dẫn sử dụng
1. Lúa:
– Thúc đẻ nhánh: 14-16kg/sào Bắc bộ/360m2.
– Thúc đón dòng: 12-14kg/sào Bắc bọ/360m2.
2. Bắp cải: 54kg/sào Bắc bộ/360m2.
3. Ngô:
-Thúc lần 1(khi cây 5 -7 lá): 14-16kg/sào Bắc bộ/360m2.
-Thúc lần 2(khi xoáy nõn):14-16kg/sào Bắc bộ/360m2.
4.Cam: 108kg/ sào Bắc bộ/360m2.
5.Chè: 108kg/sào Bắc bộ/360m2.
6.Hoa: 54kg/sào Bắc bộ/360m2.














Reviews
There are no reviews yet.