Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng
Đạm tổng số (Nts) |
13 |
Lân hữu hiệu (P2O5hh) | 13 |
Kali hữu hiệu (K2Ohh) | 13 |
Lưu huỳnh (S) | 4 |
Độ ẩm | 5 |
Canxi (Ca) | 1% |
Magie (Mg) | 1% |
Bo (B) | 500ppm |
Sắt (Fe) | 200ppm |
Kẽm (Zn) | 200ppm |
Mangan (Mn) | 200ppm |
Đồng (Cu) | 200ppm |
Hướng dẫn sử dụng
Loại cây |
Lượng bón |
Cách bón – Thời kỳ bón |
|
kg/ha/lần bón |
Kg/sào Bắc bộ 360m2/lần bón |
||
Cây dài ngày (Chè, cà phê, cao su, điêu, tiêu,…) |
350-600 |
13-22 |
1 năm bón 4 lần: Trong mùa khô, bắt đầu mùa mưa, giữa mùa mưa, cuối mùa mưa. |
Cây ăn quả (Cây có múi, vải, nhãn, chôm chôm, dứa, chuối, xoài, nho, thanh long, na, sầu riêng, vú sữa,…) |
0,6-2,5 |
0,6-2,5 |
1 năm bón 4 lần: Sau thu hoạch, trước ra hoa 4 tuần, sau khi đậu quả và quả đã phát triển, 1 tháng trước thu hoạch. |
Cây ngắn ngày (đậu tương, lạc, mía, thuốc lá, bông, v.v…) |
350-450 |
13-16 |
Bón 3 lần: Bón lót, bón thúc khi cây còn non, cây trưởng thành. |
Cây rau (bắp cải, rau cải, cải củ, cà chua, khoai tây, hành, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, đậu rau,v.v…) |
300-400 |
11-14 |
Bón 3 lần: Bón lót, bón thúc khi cây còn non, cây trưởng thành. |
Cây lương thực (lúa, ngô, sắn, khoai lang, v.v…) |
300-400 |
11-14 |
Bón 3 lần: Bón lót, bón thúc khi cây còn non, cây trưởng thành. |
Các cây trồng khác (hoa, cây cảnh, dược liệu, cỏ chăn nuôi) |
400-650 |
14-23 |
Bón 3 lần: Bón lót và bón thúc 2-3 lần. |

Reviews
There are no reviews yet.